Gạch chịu lửa bong bóng Alumina cho lò công nghiệp
Đặc trưng
Gạch alumina bong bóng có một số tính năng đặc biệt:
1. **Cách nhiệt cao**:Độ dẫn nhiệt thấp khiến chúng trở thành chất cách điện tuyệt vời, giảm thiểu sự thất thoát nhiệt trong môi trường nhiệt độ cao.
2. **Độ tinh khiết cao**:Được làm từ alumina có độ tinh khiết cao, những viên gạch này mang lại hiệu suất vượt trội trong điều kiện khắc nghiệt.
3. **Nhẹ**:Việc kết hợp các bong bóng alumina làm giảm mật độ tổng thể, làm cho gạch nhẹ hơn, dễ xử lý và lắp đặt hơn.
4. **Khả năng chịu nhiệt độ cao**:Chúng có thể chịu được nhiệt độ rất cao, thường trên 1800°C, khiến chúng thích hợp để sử dụng trong các lò nung và lò nung nhiệt độ cao.
5. **Chống ăn mòn**:Chúng có khả năng chống lại sự tấn công hóa học tốt, đặc biệt là từ xỉ và kim loại nóng chảy.
6. **Độ giãn nở nhiệt thấp**:Tính năng này giúp duy trì tính toàn vẹn của cấu trúc và giảm nguy cơ nứt trong chu trình nhiệt.
7. **Sức bền cơ học**:Mặc dù nhẹ nhưng chúng có độ bền cơ học và độ bền tốt trong điều kiện vận hành.
Những đặc điểm này làm cho gạch alumina bong bóng đặc biệt hữu ích trong các ngành công nghiệp như luyện kim, gốm sứ và sản xuất thủy tinh.
Ứng dụng tiêu biểu
Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như luyện kim, vật liệu chịu lửa, gốm sứ, hóa dầu, thủy tinh, điện, v.v. Nó có thể được sử dụng làm lớp lót chịu lửa mặt nóng của nhiệt phân, lò cao nóng, lò hâm nóng, lò nung đường hầm, lò nung tấm đẩy, lò nung , lò điện, v.v.
Chỉ số điển hình
Mặt hàng | BA-85 | BA-90 | BA90-1.2 | BA-99 | BA-993 | |
Nhiệt độ dịch vụ tối đa | oC | 1750 | 1800 | 1800 | 1850 | 1850 |
AI2O3 | % | 85 | 90 | 91,2 | 99 | 99,3 |
SiO2 | % | 14 | số 8 | số 8 | 0,2 | 0,15 |
Fe2O3 | % | 0,2 | 0,2 | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
Mật độ lớn | g/cm3 | 1,4-1,9 | 1,4-1,9 | 1.2 | 1,4-1,8 | 1,4-1,8 |
Sức mạnh nghiền lạnh | Mpa | 18 | 15 | 11.9 | 15 | 12 |
Độ khúc xạ dưới tải (0,1 MPa, 0,6%) | °C | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 |
Hâm nóng thay đổi tuyến tính (1650°C x 12h) | % | ±0,3 | ±0,2 | ±0,2 | -0,25 | -0,25 |
Hệ số giãn nở nhiệt x10-6 Nhiệt độ phòng. đến 1300°C | 7,8 | số 8 | số 8 | 8,6 | 8,6 | |
Độ dẫn nhiệt (Trung bình 800°C) | W/m·K | 0,55 | 0,6 | 0,21 | 0,75 | 0,75 |