Đúc/Đổ Sản xuất Sillimanite
Khối Sillimanite đáy bể (HL-A-60 TB)
Sản phẩm Sillimanite có đặc tính chống sốc nhiệt tốt, độ bền cao ở nhiệt độ cao và mật độ cao. chúng là những siêu vật liệu được lựa chọn đầu tiên cho lò nung thủy tinh, lò sưởi, lò hóa chất và lò luyện kim.
Chỉ số hóa học & vật lý
Mục | Hành vi cư xử |
Thành phần hóa học% | Al2O3: ≥60 |
SiO2: 38 | |
Fe2O3: .01,0 | |
Thuộc vật chất | Giá trị |
Độ rỗng rõ ràng% | 18 |
Mật độ khối (g/cm3) | ≥2,4 |
Sức mạnh nghiền lạnh Mpa | ≥60 |
Độ khúc xạ 0,2Mpa khi chịu tải T0,6 oC | ≥1500 |
Thay đổi tuyến tính vĩnh viễn khi hâm nóng1500oC X2h (%) | ±0,1 |
Khả năng chống sốc nhiệt Chu kỳ nước 100oC | ≥20 |
Tốc độ giãn nở nhiệt 1000oC | 0,006 |
Ứng dụng
Chủ yếu sử dụng ở lớp thứ 2 và thứ 3 của M/E & W/E đáy bể, đặc biệt là trong Lò nung Bộ đồ ăn bằng thủy tinh và Chai thủy tinh. Lò đốt cuối và lò đốt chéo, v.v.
Mục | A-60TB | SM-65 |
Al2O3 (%) | ≥60 | ≥65 |
Fe2O3 (%) | 1,3 | .1.0 |
Độ khúc xạ oC | ≥1750 | ≥1770 |
Độ khúc xạ 0,2Mpa khi chịu tải T0,6 oC | ≥1550 | ≥1600 |
Độ rỗng rõ ràng % | 18 | 16 |
Mật độ khối (g/cm3) | ≥2,4 | ≥2,45 |
Cường độ nghiền nguội (Mpa) | ≥60 | ≥80 |
Độ ổn định sốc nhiệt 1100oC Chu trình nước | ≥20 | ≥15 |
Thuận lợi
- Tăng cường độ bền: Quá trình đúc rung làm tăng đáng kể tuổi thọ của các khối trong điều kiện khắc nghiệt.
- Khả năng giữ nhiệt vượt trội: Mật độ cao và độ dẫn nhiệt thấp giúp cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng của lò bằng cách giảm thất thoát năng lượng.
- Khả năng tùy biến cao: Các khối có thể được điều chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của các thành phần lò khác nhau.
Bằng cách chọn các khối sillimanite đúc rung, các nhà sản xuất thủy tinh có thể nâng cao đáng kể hiệu suất và hiệu quả của lò nung, đảm bảo sản xuất thủy tinh chất lượng cao đồng thời đạt được hiệu quả năng lượng tối ưu và tính toàn vẹn của cấu trúc.