Gạch Corundum-Hengli
Đặc trưng
Gạch Corundum hay còn gọi là gạch alumina là sản phẩm chịu lửa có hàm lượng nhôm cao với một số tính năng quan trọng:
1. **Độ tinh khiết cao: **Thường bao gồm hơn 90% alumina (Al2O3), đảm bảo đặc tính chịu lửa tuyệt vời.
2. **Khả năng chịu nhiệt độ cao: **Có khả năng chịu được nhiệt độ lên tới 1900°C, khiến chúng phù hợp với những môi trường có nhiệt độ cao đòi hỏi khắt khe nhất.
3. **Sức mạnh cơ học: **Gạch Corundum có cường độ nén cao và khả năng chống mài mòn tốt, giúp chúng có thể chịu được tải trọng nặng và điều kiện mài mòn.
4. **Chống ăn mòn: **Chúng chống lại sự ăn mòn từ xỉ, axit, kiềm và các hóa chất khác, kéo dài tuổi thọ của chúng trong môi trường khắc nghiệt.
5. **Độ xốp thấp: **Độ xốp thấp giúp ngăn chặn sự xâm nhập của vật liệu và khí nóng chảy, tăng cường độ bền và đặc tính cách nhiệt.
6. **Ổn định nhiệt: **Chúng thể hiện sự ổn định nhiệt tuyệt vời và khả năng chống sốc nhiệt, điều này rất quan trọng đối với các quá trình liên quan đến sự thay đổi nhiệt độ nhanh chóng.
7. **Ổn định kích thước: **Hàm lượng alumina cao đảm bảo gạch duy trì hình dạng và thể tích ở nhiệt độ cao, ngăn ngừa hư hỏng cấu trúc.
Những đặc điểm này làm cho gạch corundum trở nên lý tưởng để sử dụng trong nhiều ứng dụng nhiệt độ cao khác nhau, bao gồm lò cao, bếp lò nóng, muôi thép cũng như các lò nung và lò nung công nghiệp khác.
Ứng dụng tiêu biểu
Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như phân bón, gốm điện, hóa dầu, thép, đúc, thép hợp kim, vật liệu chịu lửa, v.v. Ứng dụng điển hình như máy cải cách thứ cấp và lớp lót máy tạo khí, giá đỡ giường xúc tác, lò cảm ứng kênh, lò sưởi lò sưởi, v.v.
Chỉ số điển hình
Cấp | HA-99 | HA-98 | HA-90 | HA-80 | |
AI2O3 | % | ≥97,5 | ≥97 | ≥90 | ≥80 |
SiO2 | % | .10,18 | .20,2 | .8.5 | 18,5 |
Fe2O3 | % | .00,05 | .10,1 | .20,2 | .30,3 |
Mật độ lớn | g/cm3 | ≥3,15 | ≥3,1 | ≥3,1 | ≥2,9 |
Độ rỗng rõ ràng | % | 16 | 17 | 18 | 18 |
Sức mạnh nghiền lạnh | MPa | ≥110 | ≥100 | ≥120 | ≥120 |
Độ khúc xạ dưới tải (0,1 MPa, 0,6%) | °C | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 | ≥ 1700 |
Hâm nóng thay đổi tuyến tính (1600°C x8h) | % | ≥-0,2 | ≥-0,2 | .20,2 | .20,2 |
Hệ số giãn nở nhiệt x10-6 Nhiệt độ phòng. đến 1300°C | 8.1 | 8.1 | 8.1 | 7,6 |