Gạch chịu lửa Alumina cao cho lò công nghiệp
Đặc trưng
1. Độ khúc xạ cao: Chúng có thể chịu được nhiệt độ rất cao, khiến chúng thích hợp để sử dụng trong lò nung và các môi trường nhiệt độ cao khác.
2. Độ ổn định nhiệt tuyệt vời: Những viên gạch này duy trì tính toàn vẹn về cấu trúc và tính chất cơ học ngay cả khi nhiệt độ thay đổi nhanh chóng, giảm nguy cơ hư hỏng do sốc nhiệt.
3. Đặc tính cách nhiệt tốt: Mặc dù không hiệu quả bằng vật liệu cách nhiệt chuyên dụng, nhưng gạch alumina cao có khả năng cách nhiệt chống lại sự truyền nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng trong các ứng dụng công nghiệp.
4. Khả năng chống ăn mòn và mài mòn: Chúng có khả năng chống ăn mòn hóa học và mài mòn cơ học, kéo dài tuổi thọ của chúng trong điều kiện vận hành khắc nghiệt.
5. Độ dẫn nhiệt thấp: Đặc tính này giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt và duy trì nhiệt độ ổn định bên trong lớp lót chịu lửa.
Nhìn chung, gạch có hàm lượng alumina cao được đánh giá cao về độ bền, độ tin cậy và khả năng chịu được các điều kiện khắc nghiệt trong các quy trình công nghiệp khác nhau.
Ứng dụng
Gạch có hàm lượng alumina cao thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp như thép, xi măng, thủy tinh và gốm sứ vì khả năng chịu được nhiệt độ khắc nghiệt và điều kiện khắc nghiệt. Lò cao xây, bếp lò nóng, mặt lò điện và lớp lót vĩnh viễn cho muôi.
Chỉ số hiệu suất vật lý và hóa học chính
Mục lục | LZ-75 | LZ-65 | LZ-55 | LZ-48 |
Al2O3% ≥ | 75 | 65 | 55 | 48 |
Độ khúc xạ oC ≥ | 1790 | 1790 | 1770 | 1750 |
Độ khúc xạ khi tải (0,6%) oC ≥ | 1520 | 1500 | 1470 | 1420 |
Thay đổi tuyến tính vĩnh viễn (1500oC × 2h)% | +0,1~-0,4 | +0,1~-0,4 | +0,1~-0,4 | +0,1~-0,4 (1450oC) |
Độ rỗng rõ ràng % | hai mươi ba | hai mươi ba | hai mươi hai | hai mươi hai |
CCS MPa ≥ | 53,9 | 49 | 44,1 | 39,2 |